Đặc điểm & Tính năng:
– Tái tạo mùn,làm cho đất tơi xốp
– Cải tạo đất chua, phèn, bạc màu
– Giúp bộ rễ hấp thu tối ưu các dinh dưỡng có trong đất
– Giảm thiểu phân bón hóa học, cho nông sản an toàn, năng suất tốt, chất lượng cao
Hướng dẫn sử dụng:
Loại cây trồng | Liều lượng | Thời điểm sử dụng |
Cây rau ăn quả | 6.000 – 7.500 kg/ha | – Bón trước khi gieo/trồng |
Cây rau ăn lá | 4.500 – 6.000 kg/ha/vụ | – Bón trước khi gieo/trồng |
Cây rau ăn củ | 3.000 – 4.500 kg/ha | – Bón trước khi gieo/trồng |
Cây hoa | 3.000 – 4.500 kg/ha | – Bón trước khi gieo/trồng |
Cây lúa | 2.250 – 3.000 kg/ha/vụ | – Bón trước khi gieo/cấy |
Cây ăn quả | 1 – 5 kg/ha/lần | – Bón 3 – 4 lần/năm – Thời điểm bón: nuôi dưỡng cơi đọt, ra nụ, nuôi trái và phục hồi sau thu hoạch |
Cây công nghiệp dài ngày | 3 – 8 kg/ha/lần | – Bón 2 – 3 lần/năm – Thời điểm: đầu mùa mưa, cuối mùa mưa và giai đoạn phục hồi sau thu hoạch |
Cây công nghiệp ngắn ngày | 3.000 – 4.500 Kg/ha | – Bón trước khi gieo/trồng |
Hướng dẫn an toàn:
– Bảo quản nguyên bao gói nơi khô ráo, thoáng mát và có mái che, không thuộc khu vực hút thuốc. Rửa tay sau khi sử dụng.